LĐBĐ Châu Á (AFC) đã không mời trọng tài Việt Nam làm nhiệm vụ tại VCK U23 Châu Á 2020 tại Thái Lan.
VIDEO: U23 Việt Nam 2-3 U23 UAE (Vòng chung kết U23 châu Á 2016). Nguồn: VTV
Sau khi đăng tải danh sách 16 đội tuyển tham dự VCK U23 Châu Á 2020, Liên đoàn bóng đá Châu Á đã công bố các trọng tài và trợ lý trọng tài được mời làm nhiệm vụ ở Thái Lan sắp tới.
Danh sách được AFC công bố gồm 34 trọng tài, 26 trợ lý và 2 trọng tài dự bị. Tuy nhiên không có bất cứ trọng tài nào của Việt Nam được AFC mời điều hành các trận đấu tại VCK U23 Châu Á 2020.
Điều này khá bất ngờ bởi Việt Nam hiện đang có 5 trọng tài cấp độ FIFA là ông Ngô Duy Lân, Nguyễn Hiền Triết, Trần Đình Thịnh, Trương Hồng Vũ và Hoàng Ngọc Hà. Ngoài ra, đội ngũ trợ lý trọng tài Việt Nam cũng có 8 cái tên được FIFA công nhận đạt chuẩn.
Ở vòng chung kết U23 Châu Á 2018, Liên đoàn bóng đá Châu Á chỉ mời duy nhất trợ lý Hà Trung Hậu của Việt Nam đến Thường Châu. Tuy nhiên, ông Hậu tham dự giải với tư cách trọng tài dự bị.
Trong số các trọng tài điều hành U23 Châu Á năm nay, có nhiều cái tên đã quen thuộc với người hâm mộ Việt Nam như Fu Ming, Ma Ning, Muhammad Taqi, Kim Jong-hyeok hay Ahmed Al-Kaf.
Hỗ trợ các trọng tài tại VCK U23 Châu Á 2020 còn có công nghệ VAR. Theo AFC, Công nghệ video hỗ trợ trọng tài (VAR) sẽ được sử dụng trong tất cả các trận đấu tại VCK lần này (32 trận).
VCK U23 Châu Á 2020 sẽ mở màn bằng trận đấu giữa U23 Iraq vs U23 Australia vào lúc 17h15 ngày 8/1. Hai ngày sau đó, U23 Việt Nam sẽ ra quân tại bảng D và đối đầu với U23 UAE.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |