LMHT 12.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 [Chính thức]

Rain Rain
Thứ tư, 11/05/2022 09:31 AM (GMT+7)
A A+

Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 12.9 của Riot Games: làm lại Olaf và Taliyah, ra mắt trang phục CKTG EDG.

Bản cập nhật LMHT 12.9 dự kiến sẽ đánh dấu màn ra mắt của bộ trang phục vô địch CKTG EDG và làm lại 2 vị tướng Olaf cùng Taliyah. Dưới đây là chi tiết các thay đổi đã được đại diện Riot Games công bố:

Khi nào bản cập nhật LMHT 12.9 ra mắt?

Phiên bản LMHT 12.9 sẽ cập bến máy chủ quốc tế vào 3h sáng ngày 11/5 và dự kiến sẽ về máy chủ Việt Nam trong ngày 12/5.

Tóm tắt bản cập nhật LMHT 12.9

LMHT 12.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 135620

Cập nhật tướng

Tăng sức mạnh

Braum

  • Nội tại: Hồi chiêu giảm từ 8/7/6 giây (level 1/7/13) >>> 8/6/4 giây

  • E: Sát thương giảm thiểu 30/32.5/35/37.5/40% >>> 35/40/45/50/55%

Thresh

  • Nội tại: Giáp và kháng phép cho mỗi linh hồn 0.75 >>> 1

  • W: Giáp 60/90/120/150/180 (+1 mỗi linh hồn) >>> 60/90/120/150/180 (+2 mỗi linh hồn)

thresh_3

Hecarim

  • Q: Sát thương 60/90/120/150/180 (+85% SMCK cộng thêm) >>> 60/90/120/150/180 (+90% SMCK cộng thêm)

  • W: Hồi chiêu 18 giây >>> 14 giây

Varus

Nội tại:

  • Tốc độ đánh cộng thêm sau khi diệt lính 10/15/20% (+15% tốc độ đánh cộng thêm) >>> 10/15/20% (+20% tốc độ đánh cộng thêm)

  • Tốc độ đánh cộng thêm sau khi diệt tướng 40% (+30% tốc độ đánh cộng thêm) >>> 40% (+40% tốc độ đánh cộng thêm)

W:

  • Sát thương trên đòn đánh: 7/10.5/14/17.5/21 (+30% AP) >>> 7/12/17/22/27 (+30% AP)

varus_7

Giảm sức mạnh

Ahri

  • E: Hồi chiêu tăng từ 12 giây >>> 14 giây
  • R: Hồi chiêu tăng từ 130/105/80 giây >>> 140/115/90 giây

Master Yi

R: Tốc độ đánh cộng thêm 25/45/65% >>> 25/35/45%

Nidalee

Máu 570 >>> 540

Renata Glasc

  • Giáp: 29 >>> 27
  • Nội tại: Sát thương: 1-3.5% (level 1-13) (+1% SMPT) >>> 1-2% (level 1-9) (+2% SMPT)
renata_1

Rengar

W: Sát thương cộng thêm lên quái 85-150 (dựa trên level) >>> 65-130 (dựa trên level)

Sion

Nội tại: Sát thương của Zombie lên công trình 100% >>> 40%

sion_2

Làm lại

Olaf

Chỉ số cơ bản

  • SMCK từng level 3.5 >>> 4.7
  • SMCK ở level 18: 127.5 >>> 148
  • Máu từng level 100 >>> 105
  • Năng lượng từng level 42 >>> 50

Nội tại:

  • Làm lại để đạt hiệu quả tối đa khi bằng hoặc còn dưới 30% máu

  • Tốc đánh tối đa cộng thêm 99% >>> 40-100% (levels 1-18)

  • Cho 10-30% hút máu (levels 1-18), dựa trên máu đã mất của Olaf

olaf_3

Q:

  • Sát thương 80/125/170/215/260 >>> 60/110/160/210/260

  • Khoảng cách tối thiểu 300 >>> 425

  • Năng lượng 60 >>> 40/45/50/55/60

  • Hồi chiêu: 7 giây >>> 9 giây

  • Nhặt rìu giờ hồi lại Q luôn, nhưng mỗi lần hồi cách nhau không dưới 3 giây

W:

  • Không còn hút máu

  • Không còn tăng khả năng hồi máu dựa trên máu đã mất

  • Tốc độ đánh: 50/60/70/80/90% trong 6 giây >>> 40/50/60/70/80% trong 4 giây

  • Hồi chiêu: 16 giây ở mọi cấp >>> 16/14.5/13/11.5/10 giây

  • Kích hoạt: Olaf nhận 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất của Olaf) khiên trong 2.5 giây

  • Reset lại đòn đánh thường của Olaf

R:

  • Đánh thường hoặc E trúng kẻ địch tăng thời gian kéo dài chiêu R thêm 2.5 giây. Olaf có thể làm mới thời gian hồi của R liên tục (chiêu R có thể kéo dài vô tận).

  • Chỉ số giáp và kháng phép cộng thêm từ nội tại của R không còn bị mất khi bật R

  • Giáp và kháng phép cộng thêm từ nội tại R 20/30/40 >>> 10/25/40

  • SMCK cộng thêm: 15/20/25 (+30% SMCK) >>> 10/20/30 (+25% SMCK)

  • Thời gian duy trì R: 6 giây >>> 3 giây

Pyke

pyke_9

Nội tại: Tích trữ sát thương nhận vào từ tướng địch 40% >>> 45%

Q:

  • Năng lượng 50/55/60/65/70 >>> 74/78/82/86/90
  • Năng lượng hoàn trả khi hủy chiêu 50% >>> 75%
  • Mới: hoàn trả năng lượng khi Q trúng tướng địch

R: 

  • Hồi chiêu: 120/120/100 giây >>> 100/85/70 giây

  • Không còn nhận gấp đôi tiền ăn chia khi đồng minh tiêu diệt tướng địch trong dấu X của chiêu cuối

  • Không nhận gấp đôi tiền ăn chia khi tiêu diệt tướng địch

Taliyah

Chỉ số cơ bản

  • Máu: 531 >>> 500
  • Hồi máu cơ bản 7 >>> 6.5
  • Hồi máu theo cấp 0.7 >>> 0.65
  • Năng lượng: 425 >>> 470
  • Hồi năng lượng: 9.34 + 0.85/level >>> 8 + 0.8/level
  • Giáp: 20 >>> 18
  • Tốc độ di chuyển 335 >>> 330

Nội tại:

  • Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh 20-45% (tăng dần) >>> 10/20/35/55% (levels 1/9/12/15)

  • Thời gian duy trì nội tại sau khi rời tường 1 second >>> 2.5 giây

  • Sửa lỗi Taliyah mất nội tại sau khi dùng khiên phép

taliyah_1

Q:

  • Năng lượng 50/60/70/80/90 >>> 60/65/70/75/80
  • Hồi chiêu: 7/6/5/4/3 giây >>> 6.5/5.5/4.5/3.5/2.5 giây
  • Sát thương 70/95/120/145/170 (+45% SMPT) >>> 38/61/84/107/130 (+50% SMPT)
  • Sát thương giảm thiểu từ các viên đá tiếp theo 50% >>> 60%
  • Sát thương Q tối đa 210/285/360/435/510 (+135% SMPT) >>> 98.8/158.6/218.4/278.2/338 (+130% SMPT)
  • Sát thương lên quái bị giảm từ viên đá thứ hai 25% >>> 60%
  • Gây sát thương diện rộng trong bán kính 175 (khoảng 1.6 con Teemo)
  • Gây thêm 30 (+10% AP) sát thương lên quái
  • Chiêu Q tiếp tục bắn đá kể cả khi Taliyah đang bất động

Thay đổi Đất Biến Đổi

  • Khi dùng Q trên đất biển đổi, ném ra 1 hòn đá gây dame diện rộng bán kính 225, gây thêm 100% sát thương (76/122/168/214/260 (+100% AP)) cho kẻ địch đầu tiên, làm chậm nạn nhân 30/35/40/45/50% trong 2 giây
  • Năng lượng 1 >>> 20
  • Hồi chiêu tối thiểu 1 second >>> 0.75 giây
  • Thời gian duy trì 25 giây >>> 30 giây
  • Bán kính Đất Biến Đổi 300 >>> 400
  • Bán kính Đất Biến Đổi tại Vực Gió Hú và Summoner’s Rift giờ là như nhau
taliyah_3

W:

  • Năng lượng: 70/80/90/100/110 >>> 40/30/20/10/0
  • Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây >>> 14/12.5/11/9.5/8 giây
  • Bán kính 200 >>> 225
  • Thời gian chờ trước khi hất tung 0.8 giây >>> 0.75 giây
  • Sát thương 60/80/100/120/140 (+40% AP) >>> 0 (Không gây sát thương)

E:

  • Hồi chiêu: 16/14/12/10/8 giây >>> 16/15/14/13/12 giây
  • Sát thương ban đầu 50/75/100/125/150 (+40% AP) >>> 60/105/150/195/240 (+60% AP)
  • Làm chậm giảm từ 20% (+4% AP) >>> 20/22/24/26/28% (không tăng theo AP)
  • Sát thương nổ 50/60/70/80/90 (+30% AP) >>> 25/45/65/85/105 (+30% AP)
  • Sát thương nổ mỗi quả mìn 15% >>> 25%
  • Sát thương nổ tối đa 155/186/217/248/279 (+93% AP) >>> 62.5/112.5/162.5/212.5/262.5 (+75% AP)
  • Thời gian delay từ khi cast chiêu tới lúc rải loạt đá đầu tiên  0.1 giây >>> 0 giây
  • Thời gian delay từ khi rải loạt đá đầu tiên tới các loạt đá tiếp theo 0.1 giây >>>0.17 giây
  • Sát thương sau 4 giây 50/75/100/125/150 (+40% AP) >>> 0
  • Mìn làm choáng kẻ địch lướt qua chúng trong vòng 0.6/0.7/0.8/0.9/1 giây (Thời gian choáng tối đa là 2s, quái luôn bị làm choáng 2s)
  • Rải 4 hàng, mỗi hàng 6 quả mìn >>> Rải 6 hàng, mỗi hàng 4 quả mìn
taliyah_2

R:

  • Phạm vi: 3000/4500/600 >>> 2500/4500/6500

  • Mới: Taliyah sẽ lướt một đoạn dài khi nhảy khỏi tường
  • Độ dài cú nhảy sau khi rời tường 400 >>> 700

  • Tốc độ nhảy khỏi tường 1000 >>> 1200

  • Khi ăn sát thương không còn bị văng khỏi tường

  • Không thể dùng R trong vòng 3s sau khi nhận sát thương từ tướng và trụ

Cập nhật trang bị

Búa Tiến Công

  • TƯỚNG CẬN CHIẾN - Giáp và kháng phép nhận được khi không có đồng minh xung quanh: 20-60 (levels 1-18) >>> 10 (levels 1-11), sau đó tăng dần lên 20/35/43/51/59/67/75 (levels 12-18)
  • TƯỚNG ĐÁNH XA - Giáp và kháng phép nhận được khi không có đồng minh xung quanh: 10-30 (levels 1-18) >>> 5 (levels 1-11), tăng dần lên 10/17.5/21.5/25.5/29.5/33.5/37.5 (levels 12-18)
  • Tăng 20% sát thương từ MỌI NGUỒN lên công trình >>> chỉ tăng 20% sát thương từ đòn đánh tay lên công trình

Trang phục mới

Bộ trang phục CKTG 2021 của EDG

LMHT 12.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 135654

EDG Aphelios

EDG Graves

EDG Viego

EDG Yuumi

EDG Zoe

High Noon Katarina

LMHT 12.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 135649

High Noon Leona

LMHT 12.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 135650

High Noon Mordekaiser

LMHT 12.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 135651

High Noon Talon và Varus

LMHT 12.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 135652

High Noon Talon Hàng Hiệu

LMHT 12.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 135653

High Noon Varus

LMHT 12.9 bản cập nhật LMHT bản update Riot Games
Xem thêm