Cập nhật lịch thi đấu, kết quả giải tennis ATP 1000 Indian Wells 2025 khởi tranh từ ngày 3/3 với các trận đấu tại vòng loại, có sự góp mặt của những tay vợt mạnh nhất như Novak Djokovic, Carlos Alcaraz, Iga Swiatek hay Aryna Sabalenka, v.v.
Nội dung chính
Lịch thi đấu Indian Wells - Vòng 1/64 đơn nam
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống; (WC) - đặc cách; (PR) - bảo vệ thứ hạng, (Q) - tay vợt vượt qua vòng loại, (LL) - thua vòng loại được đặc cách | |||
6/3 | 2h00 | Tristan Boyer (WC) vs Aleksandar Vukic | |
Jaume Munar vs Kei Nishikori | |||
Thiago Seyboth Wild vs Alexandre Muller | |||
3h00 | Roberto Carballes Baena vs Christopher O'Connell | ||
3h30 | Miomir Kecmanovic vs Tallon Griekspoor | ||
Fabian Marozsan vs Pedro Martinez | |||
4h00 | Bu Yunchaokete vs Nishesh Basavareddy (WC) | ||
5h00 | Roberto Bautista Agut vs Damir Dzumhur (Q) | ||
Marcos Giron vs Nikoloz Basilashvili (Q) | |||
Colton Smith (Q) vs Flavio Cobolli | |||
5h30 | Roman Safiullin vs Reilly Opelka (WC) | ||
6h30 | Zizou Bergs vs Ethan Quinn (Q) | ||
9h00 | Corentin Moutet vs Jordan Thompson | ||
Cameron Norrie vs Luca Nardi | |||
10h30 | Alexander Bublik vs Yosuke Watanuki (Q) | ||
Zhang Zhizhen vs Kamil Majchrzak (Q) |
Lịch thi đấu Indian Wells - Vòng 1/64 đơn nữ
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống; (WC) - đặc cách; (PR) - bảo vệ thứ hạng, (Q) - tay vợt vượt qua vòng loại, (LL) - thua vòng loại được đặc cách | |||
6/3 | 2h00 | Caroline Garcia vs Bernada Pera (WC) | |
Petra Kvitova (WC) vs Varvara Gracheva | |||
Rebecca Sramkova vs Lulu Sun | |||
Renata Zarazua vs E.Cocciaretto | |||
3h30 | Irina-Camelia Begu vs Ann Li | ||
Marie Bouzkova vs Suzan Lamens | |||
Peyton Stearns vs Magda Linette | |||
4h00 | Hailey Baptiste (Q) vs Whitney Osuigwe (Q) | ||
5h00 | Maria Lourdes Carle (Q) vs Katerina Siniakova | ||
Clervie Ngounoue (Q) vs Victoria Azarenka | |||
Kamilla Rakhimova vs Caroline Dolehide (WC) | |||
6h00 | Mayar Sherif vs Wang Xinyu | ||
6h30 | Jule Niemeier (Q) vs Robin Montgomery (WC) | ||
8h00 | Dayana Yastremska vs Yuan Yue | ||
9h00 | Naomi Osaka vs Camila Osorio | ||
10h30 | Ashlyn Krueger vs Katie Volynets |
Lịch thi đấu Indian Wells - Vòng loại cuối cùng đơn nam
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống; (WC) - đặc cách; (PR) - bảo vệ thứ hạng | |||
5/3 | 2h30 | Yasutaka Uchiyama 1-2 Nikoloz Basilashvili | 4-6; 6-3; 3-6 |
Gabriel Diallo [4] 0-2 Ethan Quinn | 6-7; 2-6 | ||
Cristian Garin 0-2 Kamil Majchrzak [16] | 6-7; 2-6 | ||
Botic Van De Zandschulp [3] 0-2 Matteo Gigante | 5-7; 0-6 | ||
Yosuke Watanuki (PR) 2-0 Rudy Quan (WC) | 6-3; 6-2 | ||
Giulio Zeppieri (PR) 2-0 Mikhail Kukushkin [23] | 7-6; 6-2 | ||
6h30 | James Duckworth [8] 0-2 Li Tu | 4-6; 2-6 | |
Damir Dzumhur [5] 2-0 Radu Albot | 6-4; 6-3 | ||
Alexis Galarneau 0-2 Pablo Carreno Busta [15] | 6-7; 3-6 | ||
Hugo Gaston [6] 2-0 Eliot Spizzirri (WC) | 6-0; 6-1 | ||
Colton Smith (WC) 2-0 Pavel Kotov [13] | 6-3; 7-6 | ||
Adam Walton [9] 2-1 Michael Mmoh (PR) | 6-4; 2-6; 6-1 |
Lịch thi đấu Indian Wells - Vòng loại cuối cùng đơn nữ
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống; (WC) - đặc cách; (PR) - bảo vệ thứ hạng | |||
5/3 | 1h00 | Madison Inglis 2-0 Aoi Ito [22] | 7-6; 7-5 |
Kaja Juvan 0-2 Whitney Osuigwe (WC) | 0-6; 6-7 | ||
Sonay Kartal [3] 1-2 Clervie Ngounoue (WC) | 6-3; 5-7; 5-7 | ||
Eva Lys [2] 0-2 Jule Niemeier [18] | 4-6; 3-6 | ||
Sara Sorribes Tormo [7] 0-2 Claire Liu | 4-6; 3-6 | ||
Taylor Townsend [4] 0-2 Varvara Lepchenko | 2-6; 4-6 | ||
5h00 | Hailey Baptiste [12] 2-0 Leolia Jeanjean | 7-6; 6-4 | |
Kimberly Birrell [1] 2-0 Cristina Bucsa [13] | 6-4; 6-4 | ||
Mirjam Bjorklund 1-2 Maya Joint [16] | 2-6; 6-4; 3-6 | ||
Greet Minnen [8] 0-2 Viktorija Golubic [17] | 4-6; 4-6 | ||
Daria Saville 0-2 Maria Lourdes Carle [14] | 2-6; 1-6 | ||
Zeynep Sonmez [6] vs Ajla Tomljanovic [23] | Sonmez rút lui |
Lịch thi đấu Indian Wells - Vòng loại đầu tiên đơn nam
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống; (WC) - đặc cách; (PR) - bảo vệ thứ hạng | |||
4/3 | 1h00 | Daniel Altmaier [2] 2-0 Cristian Garin | 5-7; 4-6 |
Mattia Bellucci [1] 0-2 Yosuke Watanuki (PR) | 1-6; 2-6 | ||
Matteo Gigante 2-0 Mitchell Krueger [22] | 6-4; 6-2 | ||
Rudy Quan (WC) 2-0 Federico Gomez [21] | 6-4; 7-5 | ||
Tseng Chun-hsin [10] 0-2 Giulio Zeppieri (PR) | 2-6; 1-6 | ||
Yasutaka Uchijama 2-0 Jozef Kovalik [18] | 6-4; 6-4 | ||
Botic Van De Zandschulp [3] 2-1 Lucas Klein | 5-7; 6-3; 6-3 | ||
2h30 | Gabriel Diallo [4] 2-0 Hady Habib | 6-3; 7-6 | |
Christopher Eubanks [12] 0-2 Nikoloz Basilashvili | 2-6; 4-6 | ||
Fabio Fognini [7] 0-2 Colton Smith (WC) | 3-6; 4-6 | ||
Theo Papalamamis (WC) 1-2 Mikhail Kukushkin [23] | 4-6; 7-6; 5-7 | ||
Ethan Quinn 2-1 Tristan Schoolkate [20] | 6-4; 6-7; 6-3 | ||
Trevor Svajda (WC) 0-2 Kamil Majchrzak [16] | 3-6; 1-6 | ||
Coleman Wong 1-2 Pavel Kotov [13] | 6-7; 7-5; 1-6 | ||
4h00 | Arthur Cazaux [11] 1-2 Alexis Galarneau | 4-6; 6-4; 4-6 | |
Zachary Svajda 1-2 Pablo Carreno Busta [15] | 6-1; 3-6; 6-7 | ||
Li Tu 2-0 Adrian Mannarino [19] | 6-3; 6-4 | ||
5h30 | James Duckworth [8] 2-0 Terence Atmane | 7-6; 7-6 | |
Hugo Gaston [6] 2-0 James Trotter | 6-2; 6-4 | ||
Eliot Spizzirri (WC) 2-0 Lloyd Harris [24] | 6-4; 6-3 | ||
7h00 | Radu Albot 2-1 Taro Daniel [17] | 3-6; 6-2; 6-4 | |
Damir Dzumhur [5] 2-0 Brandon Holt | 6-4; 6-2 | ||
Michael Mmoh (WC) 2-0 Billy Harris [24] | 6-3; 6-2 | ||
Adam Walton [9] 2-0 Constant Lestienne | 7-5; 6-4 |
Lịch thi đấu Indian Wells - Vòng loại đầu tiên đơn nữ
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống; (WC) - đặc cách; (PR) - bảo vệ thứ hạng | |||
3/3 | 1h00 | Anna Bondar [10] 0-2 Madison Inglis | 5-7; 4-6 |
Varvara Lepchenko 2-0 Anca Todoni [15] | 7-6; 6-3 | ||
Clervie Ngounoue (WC) 2-0 Rebecca Marino [20] | 6-4; 7-6 | ||
Hanne Vanderwinkel (WC) 0-2 Jule Niemeier [18] | 3-6; 3-6 | ||
2h30 | Jodie Burrage 0-2 Viktorija Golubic [17] | 3-6; 1-6 | |
Eva Lys [2] 2-0 Aliaksandra Sasnovich | 6-4; 6-4 | ||
Daria Snigur 1-2 Aoi Ito [22] | 6-4; 1-6; 4-6 | ||
Sara Tormo [7] 2-0 Nao Hibino | 7-5; 6-1 | ||
4h00 | Sara Errani 0-2 Cristina Bucsa [13] | 3-6; 4-6 | |
Claire Liu 2-0 Yuliia Starodubtseva [21] | 7-5; 7-6 | ||
Whitney Osuigwe (WC) 2-1 Nuna Parrizas-Diaz [19] | 5-7; 6-2; 6-1 | ||
Laura Siegemund [5] 1-2 Kaja Juvan | 5-7; 7-6; 4-6 | ||
5h30 | Olivia Gadecki [9] 1-2 Miriam Bjorklund | 4-6; 7-5; 0-6 | |
Leolia Jeanjean 2-0 Mananchaya Sawangkaew [24] | 6-2; 6-4 | ||
Sonay Kartal [3] 2-0 Marina Stakusic | 6-2; 6-2 | ||
4/3 | 4h00 | Hailey Baptiste [12] 2-1 Ena Shibahara | 6-0; 2-6; 6-3 |
Kimberly Birrell [1] 2-0 Kristina Penickova (WC) | 6-3; 6-0 | ||
Petra Martic 0-2 Maria Lourdes Carle [14] | 2-6; 3-6 | ||
Taylor Townsend [4] 2-0 Yanina Wickmayer | 6-2; 6-1 | ||
5h30 | Greet Minnen [8] 2-0 Valerie Grozman (WC) | 6-1; 6-2 | |
Julieta Pareja (WC) 0-2 Ajla Tomljanovic [23] | 4-6; 4-6 | ||
Zeynep Sonmez [6] 2-0 Wei Sijia | 6-2; 6-2 | ||
Anastasia Zakharova 1-2 Maya Joint [26] | 1-6; 6-4; 1-6 | ||
7h00 | Jil Teichmann [11] 1-2 Daria Saville | 6-4; 4-6; 3-6 |
Indian Wells là giải ATP 1000 đầu tiên của mùa giải tennis 2025, là một phần trong Sunshine Double cùng Miami Open diễn ra ngay sau đó. Đây là giải đấu có quy mô lớn, luôn nhận được nhiều sự quan tâm từ người hâm mộ, quy tụ những tay vợt hàng đầu thế giới tham dự.

Các trận đấu vòng loại sẽ khởi tranh từ ngày 3/3 theo giờ Việt Nam và phải đến ngày 8/3, các trận thuộc nhánh đấu chính thức mới diễn ra.
So với những mùa giải trước đây, Indian Wells 2025 có sự thay đổi lớn về mặt sân. Bóng sẽ không nảy quá cao và tốc độ sân sẽ không còn chậm như trước đây, đòi hỏi các tay vợt cần có sự thích nghi nhanh chóng để có kết quả tốt nhất.
Đương kim vô địch nội dung đơn nam và đơn nữ Indian Wells lần lượt là Carlos Alcaraz và Iga Swiatek. Tay vợt số 1 thế giới - Jannik Sinner sẽ không dự giải do án cấm thi đấu từ WADA, chỉ có thể trở lại đầu tháng 5 tại Rome Masters.