Thể Thao 247 - Chia sẻ mới đây, đội trưởng Nguyễn Văn Quyết đã chỉ ra 4 đối thủ nguy hiểm của ĐT Việt Nam tại AFF Cup 2018.
Sau thành công lịch sử của U23 Việt Nam tại giải U23 Châu Á và thành tích lọt vào top 4 của Olympic Việt Nam tại ASIAD 2018, bóng đá Việt Nam được kì vọng sẽ trở lại ngôi vị số 1 của bóng đá Đông Nam Á sau 10 năm.
Theo đó, truyền thông khu vực và Châu Á đều đánh giá ĐT Việt Nam cùng ĐT Thái Lan là ứng cử viên số 1 cho chức vô địch AFF Suzuki Cup 2018. Tuy nhiên, đội trưởng ĐT Việt Nam Nguyễn Văn Quyết cho rằng ngoài Thái Lan, anh và các đồng đội sẽ phải dè chừng 3 đối thủ khác.
Trả lời VnExpress, đội trưởng Văn Quyết chia sẻ: "Trình độ bóng đá Đông Nam Á đang xích lại gần nhau. Đối thủ đáng gờm của chúng ta không chỉ có Thái Lan, Malaysia, Indonesia hay Myanmar cũng rất nguy hiểm.
Tuyển Việt Nam cần tập trung giải quyết từng trận đấu. Đội cần phải vượt qua vòng bảng rồi tính tiếp. Ở bảng A không thể chủ quan với Malaysia và Myanmar. Thành công của đội U23 và Olympic sẽ là tiền đề, là cảm hứng để đội tuyển thi đấu, hy vọng chúng ta sẽ khép lại năm nay bằng giải đấu thành công".
Tại AFF Cup 2018, ĐT Việt Nam nằm cùng bảng Malaysia, Myanmar, Lào và Campuchia. Muốn hiện thực hoá mục tiêu đầu bảng A, đoàn quân của HLV Park Hang Seo sẽ phải giành kết quả tốt trước hai đối thủ chính là Malaysia và Myanmar. Đây là điều rất khó khăn bởi Malaysia cũng có tham vọng rất lớn ở giải đấu năm nay khi chấp nhận triệu tập cầu thủ nhập tịch, trong khi Myanmar mang đến AFF Cup là lứa cầu thủ từng dự World Cup U20.
Hiện tại, ĐT Việt Nam đã tới Hàn Quốc để bắt đầu chuyến tập huấn dài ngày. Tại đây thầy trò HLV Park Hang Seo sẽ có 3 trận đấu giao hữu gặp Incheon United (ngày 22/10), Seoul FC (ngày 25/10) và CLB thuộc giải K-League 2 là Seoul E Land FC (ngày 29/10). Ngày 30/10, ĐT Việt Nam sẽ trở về nước.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 |
2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
5 | 3 | 0 | 0 | 3 | -14 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
5 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|