Thể Thao 247 - Cuối cùng, câu chuyện rắc rối về vị trí HLV trưởng của ĐT Indonesia cũng đã đi đến hồi kết khi LĐBĐ nước này đã tìm ra vị thuyền trưởng mới cho ĐTQG nước này.
Chiều ngày 21/10, LĐBĐ Indonesia (PSSI) thông báo rằng họ đã tìm được HLV trưởng mới cho ĐTQG nước này. Cụ thể, ông Bima Sakti, một cựu cầu thủ Indonesia và hiện đang là trợ lý HLV của ĐT U23 Indonesia sẽ ngồi vào ghế HLV trưởng của ĐTQG theo chỉ đạo của PSSI.
Một đại diện của Ủy ban điều hành LĐBĐ Indonesia cho biết: "HLV Luis Milla sẽ không tiếp tục giữ vai trò HLV trưởng của ĐT Indonesia nữa. Thay vào đó, ông Bima Sakti sẽ là người thay thế. Quyết định này đã được đưa ra sau một buổi họp của PSSI vào sáng chủ nhật vừa qua".
Theo đó, ông Bima Sakti cùng với hai người trợ lý là Kurniawan Dwi Yulianto và Kurnia Sandy sẽ huấn luyện các cầu thủ Indonesia, chuẩn bị cho chiến dịch AFF Cup 2018 diễn ra vào đầu tháng 11 tới.
Kể từ sau ASIAD 2018, cựu HLV trưởng của ĐT Indonesia, ông Luis Milla đã trở về Tây Ban Nha và hoàn toàn "bặt vô âm tín". Sau một khoảng thời gian rất dài với nhiều diễn biến phức tạp, LĐBĐ Indonesia đã quyết định chấm dứt hợp đồng với nhà cầm quân người Tây Ban Nha này để tìm một phương án thay thế. Theo báo chí đất nước vạn đảo, ở bản hợp đồng cũ ông Luis Milla nhận mức đãi ngộ 2 tỷ rupiah một tháng sau thuế, tương đương 134.000 USD. Đây là mức lương cao nhất Đông Nam Á, thậm chí có thể so sánh với nhiều quốc gia có nền bóng đá tiên tiến.
Ở AFF Cup 2018 sắp tới, Indonesia nằm ở bảng B cùng với các đối thủ đáng gờm khác như Thái Lan, Philippines, Singapore và Timor Leste. Được biết, mục tiêu của Indonesia ở giải vô địch Đông Nam Á năm nay chính là chức vô địch. Tuy nhiên, với việc có một HLV trưởng mới khi mà ngày khởi tranh đã cận kề, có lẽ mục tiêu vô địch này sẽ cần phải được xem xét lại.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 |
2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
5 | 3 | 0 | 0 | 3 | -14 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
5 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
2 | 3 | ||
2 | 2 | ||
2 | 1 | ||
2 | 0 |