ĐT Indonesia đang rất quyết tâm lên ngôi vô địch ở kỳ AFF Cup 2021 khi đã có được một sự chuẩn bị kỹ càng.
VIDEO: Khoảnh khắc các tuyển thủ bật khóc sau trận đấu gặp Trung Quốc. (Nguồn: Truyền hình FPT)
ĐT Indonesia đang là một trong những đội bóng chuẩn bị tích cực nhất để hướng tới AFF Cup 2021. Thầy trò HLV Shin Tae-yong đã có chuyến tập huấn tại Thổ Nhĩ Kỳ cùng với đó là các trận giao hữu để hoàn thiện đội hình.
Evan Dimas và các đồng đội đã có những bước chạy đà hoàn hảo khi có được kết quả tốt trong những trận giao hữu gần đây. Đáng chú ý nhất là việc Indonesia đánh bại đối thủ xếp cao hơn trên bảng xếp hạng FIFA là Myanmar với tỉ số 4-1.
Tại kỳ AFF Cup 2018, Indonesia đã thi đấu không thành công. Đội bóng xứ Vạn đảo để thua trước Singapore và Thái Lan, chỉ có được chiến thắng trước Đông Ti Mo và để Philippines cầm hòa. Với 4 điểm có được sau 4 trận đấu, Indonesia đứng thứ 4 bảng B và dừng cuộc chơi sớm.
Tuy nhiên, tại kỳ AFF Cup 2021, Indonesia lại rơi vào bảng đấu tương đối khó khăn khi cùng bảng với các nhà ĐKVĐ Việt Nam và Á quân Malaysia. Indonesia là bại tướng của hai đội bóng này tại Vòng loại thứ 2 World Cup 2022. Chính vì vậy thầy trò HLV Shin Tae-yong sẽ phải cố gắng hơn rất nhiều nếu muốn giành lấy tấm vé đi tiếp.
Ở trận ra quân, Indonesia sẽ được nghỉ ngơi và chỉ thi đấu ở lượt thứ 2 khi đối đầu với Campuchia.
Danh sách ĐT Indonesia tham dự AFF Cup 2021: Thủ môn: Riyandi, Nadeo Argawinata, Ernando Ari, Syahrul Fadillah. Hậu vệ: Fachrudin Aryanto, Victor Igbonefo, Ryuji Utomo, Alfeandra Dewangga, Elkan Baggott, Primary Arhan, Edo Febrianyah, Rizky Ridho, Rizky Dwi, Asnawi Mangkualam, Marcho Sandi. Tiền vệ: Evan Dimas, Kadek Agung, Rachmat Irianto, Ahmad Agung, Ricky Kambuaya, Syahrian Abimanyu, Irfan Samaling, Ramai Rumakiek, Witan Sulaeman, A Maulana Vikri, Yabes Roni. Tiền đạo: Kushedya Hari Yudo, Dedik Setiawan, Hanis Saghara, Ezra Walian. |
ĐT Campuchia tại AFF Cup 2021: Quyết tâm tạo bất ngờ?
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 |
2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
5 | 3 | 0 | 0 | 3 | -14 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
5 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
2 | 3 | ||
2 | 2 | ||
2 | 1 | ||
2 | 0 |