Việc Đình Triệu bắt chính trong một trận đấu có tính chất quan trọng gặp Singapore chứng minh rằng anh đã dần có được lòng tin của HLV Kim Sang Sik tại AFF Cup 2024.
Sau khi vòng bảng AFF Cup 2024 kết thúc, Đình Triệu và Filip Nguyễn đều đã được bắt chính 2 trận đấu cho ĐT Việt Nam. Tưởng chừng như sẽ không phải xoay tua lực lượng như vòng bảng, HLV Kim Sang Sik sẽ lựa chọn Filip Nguyễn cho vị trí bắt chính trong khung gỗ. Tuy nhiên cuối cùng người xuất phát ở trận gặp Singapore lại là Đình Triệu.
Ở một trận đấu có tính chất quan trọng như bán kết lượt đi, phải thi đấu ở mặt cỏ nhân tạo và đối mặt với nhiều cầu thủ cao to của Singapore, người được tin tưởng lại là Đình Triệu chứ không phải người từng chơi ở châu Âu như Filip Nguyễn. Tuy nhiên màn trình diễn tròn vai của Đình Triệu phần nào đã chứng minh được quyết định này là chính xác.
Đình Triệu là một trong số những cầu thủ ĐT Việt Nam được chấm điểm cao nhất trong trận bán kết lượt đi với Singapore. Thủ môn CLB Hải Phòng có 4 pha cứu thua (2 trong vòng cấm), 2 lần đấm bóng, 5 lần phá bóng và được chấm 7.8 điểm.
Đây rõ ràng là một số liệu ổn với Đình Triệu trong 1 trận đấu mà anh phải chịu rất nhiều sức ép từ phía Singapore. Chính thủ môn này đã có pha cứu thua xuất thần trong hiệp 2 nếu không ĐT Việt Nam có lẽ đã bị vượt lên dẫn trước.
Như vậy sau 5 trận đã qua ở AFF Cup 2024, Đình Triệu đã có 3 trận bắt chính còn Filip Nguyễn chỉ có 2. Cả 3 trận bắt chính, Đình Triệu đều cùng ĐT Việt Nam giành chiến thắng còn Filip Nguyễn có thành tích là 1 thắng và 1 hòa sau 2 trận.
Mặc dù về chuyên môn Filip Nguyễn có thể vượt trội hơn Đình Triệu nhưng BHL ĐT Việt Nam lại đang đánh giá cao khả năng giao tiếp của Đình Triệu với các đồng đội hơn. Filip Nguyễn dù đã có chiến thắng đầu tiên cùng "Rồng Vàng" trước Indonesia ở vòng bảng nhưng vẫn chưa cho thấy được cái duyên hay vận may khi bắt chính cho ĐT Việt Nam.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 1 |