ĐT Thái Lan đã thiết lập kỷ lục mới về trận thắng đậm nhất của mình tại các kỳ AFF Cup.
ĐT Thái Lan đã khởi đầu AFF Cup 2024 theo cách không thể ấn tượng hơn bằng chiến thắng 10-0 trước Đông Timor. Chiến thắng 10 sao trên SVĐ Hàng Đẫy vào tối ngày 8/12 cũng giúp cho "Voi chiến" tạm thời dẫn đầu bảng A - AFF Cup 2024 với 3 điểm trọn vẹn.
Theo thống kê, đây là trận thắng đậm nhất lịch sử của đội tuyển Thái Lan trong các kỳ AFF Cup. Ngoài ra, thắng lợi này cũng san bằng kỷ lục về tỷ số đậm nhất "Voi chiến" từng có được trong lịch sử. Năm 1971, ĐT Thái Lan từng đánh bại Brunei với tỷ số 10-0.
Với đội tuyển Đông Timor, đây cũng là trận thua đậm nhất lịch sử của nền bóng này. Năm 2015, Đông Timor cũng từng nhận thất bại 0-10 trước Ả Rập Xê Út. Trong khi đó trận đấu có tỷ số đậm nhất lịch sử AFF Cup lại thuộc về Indonesia. Tại kỳ AFF Cup 2002, Indonesia từng đánh bại Philippines với tỷ số 13-1 ở vòng bảng nhưng sau đó lại thua Thái Lan ở chung kết.
ĐT Việt Nam cũng từng có 1 chiến thắng lọt vào top những trận có tỷ số đậm nhất lịch sử AFF Cup khi đánh bại Lào với tỷ số 9-0 năm 2007 hay thắng Campuchia 9-1 năm 2004. Trận thắng đậm thứ 2 lịch sử giải đấu thuộc về Singapore với tỷ số 11-0 trước Lào năm 2007.
Kết quả 10-0 đã phản ánh rõ ràng sự chênh lệch về trình độ giữa hai đội cũng như những gì diễn ra trên sân. Rõ ràng dù chưa có lực lượng tốt nhất nhưng ĐT Thái Lan vẫn quá vượt trội. Phát biểu sau trận đấu, HLV Masatada Ishii của Thái Lan cho biết:
"Từ khi chúng tôi ghi được bàn thắng đầu tiên, tôi biết các cầu thủ rất khát khao ghi thêm bàn nữa. Với tôi 10 bàn hay 1 bàn cũng không quan trọng bằng chiến thắng của toàn đội. Chúng tôi không kỳ vọng quá nhiều vào việc phá kỉ lục trận thắng đậm nhất trong lịch sử của đội tuyển Thái Lan".
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 |
2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
5 | 3 | 0 | 0 | 3 | -14 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
5 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
2 | 3 | ||
2 | 2 | ||
2 | 1 | ||
2 | 0 |