Không chỉ giành chiến thắng 2-1 ở trận lượt đi, những thông số thống kê trong lịch sử đang ủng hộ tuyển Indonesia vượt quaThái Lan lên ngôi vô địch AFF Cup 2016.
Nội dung chính
Thái Lan đã để thua sốc 1-2 trước Indonesia trong trận chung kết lượt đi AFF Cup 2016 diễn ra tối 14/12. Trên thực tế, đây không phải là kết quả quá bất lợi với Thái Lan, bởi ở trận lượt về chỉ cần họ giành chiến thắng 1-0 là có thể vô địch. Tuy nhiên, đó lại không phải mối bận tâm của người Thái mà tất cả lại nằm ở Teerasil Dangda. Nói như vậy là bởi, cứ mỗi khi tiền đạo Teerasil Dangda trở thành ‘Vua phá lưới’ AFF Cup thì Thái Lan lại lỡ cơ hội vô địch.
Cùng với bàn thắng vừa mới ghi được vào lưới Indonesia, tiền đạo từng thi đấu ở La Liga hiện đã có được 6 bàn thắng tại AFF Cup 2016, và nếu không có thêm cú ‘sốc’ nào thì anh chắc chắn sẽ giành giải ‘Vua phá lưới’. Trước đó, vào năm 2008, Teerasil Dangda từng giành danh hiệu đồng 'Vua phá lưới' với 4 bàn thắng cùng với Budi Sudarsono (Indonesia) và Agu Casmir (Singapore). Nhưng ở giải đấu năm ấy, Thái Lan đã về nhì ở AFF Cup sau thất bại trước ĐT Việt Nam.
Ngoài thống kê kể trên, trang tin của FOX Sports cho rằng chiến thắng 2-1 ở lượt đi là một kết quả tích cực mở ra cơ hội đăng quang lớn cho đội bóng của Alfred Riedl. Kể từ năm 2004, thời điểm AFF Cup bắt đầu chuyển sang thể thức đấu chung kết sân nhà sân khách, sáu nhà vô địch giải đấu đều là những đội lên ngôi sau khi đã thắng trận chung kết lượt đi.
Dưới đây là những kết quả của chung kết AFF Cup kể từ khi chuyển sang đấu chung kết hai lượt sân nhà sân khách.
Năm 2004: đội vô địch Singapore (lượt đi Indonesia 1-3 Singapore; lượt về Singapore 2-1 Indonesia).
Năm 2007: Singapore (Singapore 2-1 Thái Lan; Thái Lan 1-1 Singapore).
Năm 2008: Việt Nam (Thái Lan 1-2 Việt Nam; Việt Nam 1-1 Thái Lan).
Năm 2010: Malaysia (Malaysia 3-0 Indonesia; Indonesia 2-1 Malaysia).
Năm 2012: Singapore (Singapore 3-1 Thái Lan; Thái Lan 1-0 Singapore).
Năm 2014: Thái Lan (Thái Lan 2-0 Malaysia, Malaysia 3-2 Thái Lan).
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 |
2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
5 | 3 | 0 | 0 | 3 | -14 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
5 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
2 | 3 | ||
2 | 2 | ||
2 | 1 | ||
2 | 0 |