Chính thức giành quyền đi tiếp sớm một vòng đấu và giờ là thời điểm ĐT Việt Nam có những toan tính gặp đối thủ nào ở vòng bán kết AFF Cup 2016.
Nội dung chính
Sau hai chiến thắng liên tiếp ở vòng bảng, lần lượt với tỷ số 2-1 trước Myanmar và 1-0 trước Malaysia, cùng việc đội đồng chủ nhà đánh bại Campuchia 3-1 tối 23/11, ĐT Việt Nam đã chính thức giành vé vào bán kết AFF Cup 2016, sớm một vòng đấu.
Thầy trò HLV Hữu Thắng đã sớm hoàn thành mục tiêu đề ra tại giải đấu danh giá nhất khu vực năm nay (tiến vào bán kết), dù trải qua 180 phút căng thẳng, thậm chí là “đau tim” trước đội hình trẻ và đầy khao khát của Myanmar hay dàn cầu thủ giàu thể lực của người Mã.
Ở bảng A, Thái Lan dễ dàng giành quyền vào vòng bán kết sớm 1 vòng đấu, họ cũng chắc chắn giữ vững được ngôi đầu sau khi lượt trận vòng bảng khép lại. Trên bảng xếp hạng, Thái Lan có 6 điểm, xếp thứ 2 là chủ nhà Philippines với 2 điểm. Indonesia cùng Singapore chia nhau vị trí thứ 3 cùng 4 vì mới giành được 1 điểm.
Ở lượt trận cuối, Thái Lan đối đầu với Philippines, còn Indonesia chạm trán Singapore. Kết quả 2 trận đấu này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tấm vé còn lại của bảng A. Với động lực sân nhà cùng việc Thái Lan đã chắc chắn có ngôi đầu, nhiều khả năng, Philippines sẽ là đội đi tiếp.
Quay trở lại với ĐT Việt Nam, dù đang có ngôi đầu nhưng kết quả lượt trận cuối có thể ảnh hưởng đến thứ hạng của chúng ta. Nếu thầy trò HLV Nguyễn Hữu Thắng muốn tránh Thái Lan ở vòng bán kết, thì toàn đội sẽ phải có điểm trong trận đấu cuối cùng gặp Campuchia.
Đây là nhiệm vụ tương đối đơn giản với ĐT Việt Nam, bởi đối thủ đã hết động lực chiến đấu sau hai trận toàn thua và bị loại. Phong độ hiện tại và quá khứ đều đang ủng hộ tuyển Việt Nam. HLV Hữu Thắng tự tin khẳng định, toàn đội không sợ bất kỳ đối thủ nào ở bán kết, nhưng có lẽ ông sẽ phải có những toan tính nhằm giúp đội bóng tiến xa ở giải đấu năm nay.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 |
2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
5 | 3 | 0 | 0 | 3 | -14 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
5 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
2 | 3 | ||
2 | 2 | ||
2 | 1 | ||
2 | 1 |